Có 3 kết quả:

氤氲 nhân uân氤氳 nhân uân絪縕 nhân uân

1/3

nhân uân

giản thể

Từ điển phổ thông

dày đặc, mịt mù

nhân uân

phồn thể

Từ điển phổ thông

dày đặc, mịt mù

Từ điển trích dẫn

1. Khí trời đất hòa hợp.
2. Như mây khói mù mịt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu giải, tắc khí nhân uân tự phùng trung xuất” 少懈, 則氣氤氳自縫中出 (Họa bì 畫皮) Hơi nghỉ một chút, là hơi khói ùn ùn từ vết thương bốc ra.
3. Hương khói bốc lên không ngừng.

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên khí trong trời đất.
2. Trạng thái trong trời đất do khí âm và khí dương giao hỗ un đúc tạo thành. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên địa nhân uân, vạn vật hóa thuần” 天地絪縕, 萬物化醇 (Hệ từ hạ 繫辭下) Trời đất un đúc giao cảm mà vạn vật hóa thuần.
3. Tạo hóa.